|
Liên kết website
Chính phủ Các bộ, ngành ở TW Tỉnh ủy, UBND tỉnh Sở, Ban, Ngành UBND Huyện, Thị xã
Thống kê truy cập Tổng truy cập 1.051.270 Truy cập hiện tại 142
| | |
|
Hồ sơ thủ tục
STT | Tên thủ tục | Thời gian xử lý (ngày) | Mức độ | Biểu mẫu | 1 | Bổ sung hộ tịch, điều chỉnh nội dung trong Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh | 1 | 1 | | 2 | Các xác nhận về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn | UBND cấp xã: 20 ngày làm việc; | 2 | | 3 | Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch | Trong ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Trường hợp cần xác minh thì thời hạn trên kéo dài không quá 03 ngày làm việc | 2 | | 4 | Cấp bản sao từ sổ gốc | Trong ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Trường hợp cần xác minh thì thời hạn trên kéo dài không quá 03 ngày làm việc | 2 | | 5 | Cấp đổi sổ hộ khẩu | 03 | 1 | | 6 | Cấp đổi, cấp lại sổ tạm trú | 03 | 1 | | 7 | Cấp giấy chứng nhận danh hiệu “Gia đình sức khỏe" | | 1 | | 8 | Cấp giấy chuyển hộ khẩu | - Ngay trong ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- 03 ngày làm việc (trường hợp xác minh) | 1 | | 9 | Cấp giấy phép đào đường, vĩa hè (các trục đường do xã quản lý) | 01 | 1 | | 10 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn trên được kéo dài thêm không quá 5 ngày làm việc. | 2 | | 11 | Cấp lại sổ hộ khẩu | 03 | 1 | | 12 | Cấp lại, đổi Thẻ khám chữa bệnh miễn phí cho trẻ em dưới 6 tuổi tại các cơ sở y tế công lập | 20 | 1 | | 13 | Cấp mới giấy phép xây dựng đối với nhà ở khu dân cư nông thôn | 05 ngày làm việc | 2 | | 14 | Cấp sổ vịt chạy đồng | - Ngay trong ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- 03 ngày làm việc trường hợp cần xác minh | 1 | | 15 | Cấp Thẻ khám chữa bệnh miễn phí cho trẻ em dưới 6 tuổi tại các cơ sở y tế công lập | 20 | 1 | | 16 | Chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | 20 | 1 | | 17 | Chính sách trợ giúp đối tượng người cao tuổi cô đơn thuộc hộ gia đình nghèo, người cao tuổi còn vợ hoặc chồng nhưng già yếu không có con, cháu, người thân thích để nương tựa, thuộc hộ gia đình nghèo (Theo chuẩn nghèo được chính phủ quy định cho từng thời kỳ). | 05 | 2 | | 18 | Chính sách trợ giúp đối tượng người từ 85 tuổi trở lên không có lương hưu hoặc trợ cấp BHXH | 05 | 2 | | 19 | Cho phép dựng rạp tổ chức đám cưới, ma chay có dựng rạp ở lòng đường, vĩa hè | Ngay trong ngày làm việc | 1 | | 20 | Cho phép thành lập CLB Thể dục thể thao | 10 | 1 | |
Số dòng trên 1 trang: |
|
|
|