STT
|
MÃ CV
|
DANH MỤC HỒ SƠ
|
ĐÍNH KÈM
|
I
|
A
|
TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ HỒ SƠ
|
|
1
|
A.1
|
Hướng dẫn thông tin về các thủ tục hành chính
|
|
2
|
A.2
|
Kiểm tra hồ sơ sao y, chứng thực chữ ký
|
|
3
|
A.3
|
Giải quyết hồ sơ: chứng thực chữ ký và chứng thực bản sao
|
|
4
|
A.4
|
Kiểm tra hồ sơ sao y, chứng thực chữ ký
|
|
5
|
A.5
|
Lưu hồ sơ sao y và chứng thực chữ ký
|
|
II
|
B
|
VĂN THƯ LƯU TRỮ
|
|
1
|
B.1
|
Tiếp nhận công văn đến
|
|
2
|
B.2
|
Phát hành công văn đi
|
|
3
|
B.3
|
Lưu trữ công văn đi, công văn đến
|
|
4
|
B.4
|
Ghi biên bản các cuộc họp
|
|
5
|
B.5
|
Soạn thảo văn bản
|
|
6
|
B.6
|
Viết báo cáo tổng hợp
|
|
III
|
C
|
THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH
|
|
1
|
C.1
|
Chi trả chính sách cho diện hưu trí, chính sách và trợ giúp các đối tượng bảo trợ XH.
|
|
2
|
C.2
|
Cập nhật danh sách hưởng BHXH, chính sách và NĐ 67/CP
|
|
3
|
C.3
|
Lập kế hoạch chăm lo lễ tết diện chính sách.
|
|
4
|
C.4
|
Lập bảng quyết toán chính sách
|
|
5
|
C.5
|
Lập thủ tục, hồ sơ hưởng theo NĐ 67/2007/NĐ-CP về chính sách trợ giúp bảo trợ xã hội.
|
|
6
|
C.6
|
Tổ chức họp phổ biến chính sách
|
|
7
|
C.7
|
Thông báo phổ biến chế độ chính sách
|
|
8
|
C.8
|
Làm thủ tục giải quyết chế độ chính sách
|
|
9
|
C.9
|
Thông báo kết quả giải quyết chính sách
|
|
10
|
C.10
|
Lập danh sách chăm lo diện chính sách có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn
|
|
11
|
C.11
|
Khảo sát tình hình nhà tình nghĩa chống dột cho gia đình chính sách có công
|
|
12
|
C.12
|
Hướng dẫn thực hiện hồ sơ hưởng chế độ ưu đãi giáo dục và đào tạo đối với con thương binh và con liệt sĩ
|
|
13
|
C.13
|
Xác nhận hồ sơ miễn giảm tiền sử dụng đất, nhà ở cho diện chính sách có công
|
|
14
|
C.14
|
Thực hiện công tác giải quyết khiếu nại
|
|
IV
|
D
|
THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH TÔN GIÁO DÂN TỘC
|
|
1
|
D.1
|
Khảo sát tình hình tôn giáo, dân tộc và tín ngưỡng dân gian
|
|
2
|
D.2
|
Tuyên truyền chính sách tôn giáo, dân tộc
|
|
3
|
D.3
|
Tiếp nhận chương trình hoạt động của các cơ sở tôn giáo
|
|
4
|
D.4
|
Tổ chức thăm hỏi các cơ sở tôn giáo nhân ngày lễ trọng
|
|
5
|
D.5
|
Tổ chức lễ hội văn hóa Dân tộc
|
|
V
|
E
|
THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH TRẺ EM
|
|
1
|
E.1
|
Cấp thẻ Bảo hiểm y tế (BHYT) cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
2
|
E.2
|
Khảo sát trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn
|
|
3
|
E.3
|
Tổ chức các hoạt động chăm lo cho trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn
|
|
4
|
E.4
|
Tổ chức tuyên truyền Pháp luật
|
|
5
|
E.5
|
Tham gia xét cấp học bổng cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn
|
|
6
|
E.6
|
Phối hợp tham gia hoạt động hè
|
|
7
|
E.7
|
Kiểm tra lao động trẻ em
|
|
8
|
E.8
|
Tổ chức vận động quỹ bảo trợ trẻ em
|
|
9
|
E.9
|
Giải quyết đơn phản ảnh có liên quan đến trẻ em
|
|
VI
|
G
|
THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH GIÁO DỤC
|
|
1
|
G.1
|
Lập kế hoạch thực hiện công tác giáo dục
|
|
2
|
G.2
|
Tổ chức họp ban chỉ đạo triển khai kế hoạch công tác XMC – PCGD năm
|
|
3
|
G.3
|
Lập danh sách gọi trẻ vào lớp 1
|
|
4
|
G.4
|
Tổ chức vận động trẻ bỏ học ra lớp
|
|
5
|
G.5
|
Thống kê số liệu công tác XMC-PCGD
|
|
6
|
G.6
|
Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch
|
|
7
|
G.7
|
Ra quyết định thành lập (hoặc sáp nhập) nhóm trẻ gia đình, lớp mẫu giáo độc lập
|
|
8
|
G.8
|
Kiểm tra hoạt động của nhóm trẻ gia đình
|
|
9
|
G.9
|
Xử lý vi phạm hoạt động nhóm trẻ gia đình
|
|
10
|
G.10
|
Ra quyết định đình chỉ nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
|
11
|
G.11
|
Ra quyết định giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
|
12
|
G.12
|
Tổ chức tiếp đoàn kiểm tra công tác Xóa mù chữ - Phổ cập giáo dục (XMC-PCGD) năm
|
|
VII
|
H
|
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH XĐGN
|
|
1
|
H.1
|
Khảo sát hộ diện xóa đói giảm nghèo (XĐGN)
|
|
2
|
H.2
|
Tổ chức họp xét duyệt danh sách Hộ diện XĐGN năm
|
|
3
|
H.3
|
Kiểm tra hiệu quả giảm nghèo năm
|
|
4
|
H.4
|
Lập kế hoạch thực hiện chương trình XĐGN
|
|
5
|
H.5
|
Lập kế hoạch giảm hộ nghèo năm
|
|
6
|
H.6
|
Xác nhận miễn giảm học phí và tiền cơ sở vật chất năm học.
|
|
7
|
H.7
|
Đề xuất danh sách diện XĐGN hưởng các chính sách hỗ trợ: Giáo dục, dạy nghề, việc làm, BHYT, cứu trợ thường xuyên và đột xuất, xây nhà tình thương, chống dột.
|
|
8
|
H.8
|
Tổ chức xét duyệt cho vay vốn
|
|
9
|
H.9
|
Tổ chức thu hồi vốn vay
|
|
10
|
H.10
|
Tổ chức họp đánh giá công tác XĐGN năm
|
|
11
|
H.11
|
Ra quyết định công nhận Tổ tự quản giảm nghèo
|
|
VIII
|
I
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CÁC CƠ SỞ KINH TẾ
|
|
1
|
I.1
|
Thống kê danh sách các cơ sở kinh tế
|
|
2
|
I.2
|
Phối hợp công tác thuế
|
|
3
|
I.3
|
Kiểm tra hộ kinh doanh
|
|
4
|
I.4
|
Tham gia đoàn kiểm tra doanh nghiệp
|
|
5
|
I.5
|
Xác nhận tình trạng kinh doanh
|
|
6
|
I.6
|
Xử lý vi phạm hành chính
|
|
7
|
I.7
|
Giải quyết khiếu nại tố cáo
|
|
IX
|
K
|
QUẢN LÝ CÁC HOẠT ĐỘNG VH-TT-TDTT
|
|
1
|
K.1
|
Kiểm tra các hoạt động kinh doanh dịch vụ văn hóa
|
|
2
|
K.2
|
Xử lý vi phạm hành chính
|
|
3
|
K.3
|
Tổ chức hội diễn, hội thi văn nghệ
|
|
4
|
K.4
|
Tổ chức hoạt động phong trào Thể dục thể thao
|
|
5
|
K.5
|
Tổ chức tuyên truyền Pháp luật.
|
|
6
|
K.6
|
Tổ chức kiểm tra công nhận các danh hiệu văn hóa
|
|
7
|
K.7
|
Triển khai kế hoạch tổ chức hoạt động phong trào TDĐK XD ĐSVH KDC
|
|
8
|
K.8
|
Ra quyết định thành lập các Câu lạc bộ: Gia đình hạnh phúc, Thể dục thể thao, Văn hoá văn nghệ
|
|
X
|
L
|
PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
|
1
|
L.1
|
Lập kế hoạch chuyển hóa địa bàn
|
|
2
|
L.2
|
Ra Quyết định thành lập Ban Điều hành và Tổ Cán sự xã hội
|
|
3
|
L.3
|
Phát động phong trào Phòng chống ma túy và HIV/ AIDS
|
|
4
|
L.4
|
Lập danh sách các đối tượng tệ nạn xã hội
|
|
5
|
L.5
|
Khảo sát thanh niên hồi gia tái hoà nhập cộng đồng
|
|
6
|
L.6
|
Hướng dẫn làm hồ sơ vay vốn cho thanh niên hồi gia
|
|
7
|
L.7
|
Khảo sát thanh niên cai nghiện – trốn trường trốn viện, trốn trung tâm
|
|
8
|
L.8
|
Tổ chức họp đánh giá thực trạng tệ nạn xã hội năm
|
|
9
|
L.9
|
Hướng dẫn thủ tục xác nhận hồ sơ bảo lãnh người sau cai nghiện
|
|
10
|
L.10
|
Làm thủ tục tiếp nhận quản lý người tái hòa nhập cộng đồng
|
|
11
|
L.11
|
Báo cáo công tác phòng chống TNXH năm
|
|
XI
|
M
|
QUẢN LÝ NHÀ ĐẤT, XÂY DỰNG, VỆ SINH MÔI TRƯỜNG, TRẬT TỰ LÒNG LỀ ĐƯỜNG, AN TOÀN GIAO THÔNG
|
|
1
|
M.1
|
Xác nhận các loại hồ sơ về quản lý đô thị
|
|
2
|
M.2
|
Kiểm tra vi phạm hành chính về xây dựng (XD), vệ sinh môi trường (VSMT), trật tự lòng lề đường (TTLLĐ), an toàn giao thông (ATGT)
|
|
3
|
M.3
|
Ra quyết định xử phạt vi phạm hành chính về XD, VSMT, TTLLĐ, ATGT
|
|
4
|
M.4
|
Giải quyết hồ sơ khiếu nại
|
|
5
|
M.5
|
Tổ chức tuyên truyền Pháp luật về quản lý đô thị
|
|
6
|
M.6
|
Công khai quy hoạch đô thị
|
|
7
|
M.7
|
Tham gia rà soát quy hoạch đô thị
|
|
8
|
M.8
|
Đề xuất điều chỉnh quy hoạch đô thị
|
|
XII
|
N
|
THỰC HIỆN CÔNG TÁC TƯ PHÁP
|
|
1
|
N.1
|
Chứng thực hồ sơ ủy quyền, di chúc, văn bản từ chối nhận di sản
|
|
2
|
N.2
|
Ra quyết định xử phạt vi phạm hành chính
|
|
3
|
N.3
|
Tổ chức cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính (XPVPHC)
|
|
4
|
N.4
|
Thực hiện công tác hòa giải
|
|
5
|
N.5
|
Thành lập Tổ hòa giải cơ sở
|
|
6
|
N.6
|
Tổ chức bồi dưỡng nghiệp vụ hòa giải viên cơ sở
|
|
7
|
N.7
|
Thực hiện công tác tiếp công dân
|
|
8
|
N.8
|
Thực hiện công tác giải quyết khiếu nại
|
|
9
|
N.9
|
Thực hiện công tác giải quyết tố cáo
|
|
10
|
N.10
|
Xây dựng kế hoạch tuyên truyền pháp luật năm
|
|
11
|
N.11
|
Tổ chức tuyên truyền Pháp luật
|
|
12
|
N.12
|
Kiểm tra, rà soát văn bản Quy phạm pháp luật (QPPL) do UBND Phường ban hành
|
|
13
|
N.13
|
Tổ chức góp ý dự thảo văn bản Quy phạm pháp luật của cơ quan cấp trên.
|
|
14
|
N.14
|
Soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật (QPPL) do UBND Phường ban hành
|
|
15
|
N.15
|
Hỗ trợ tống đạt văn bản của cơ quan tư pháp, kê biên, định giá tài sản
|
|
16
|
N.16
|
Theo dõi việc chấp hành án treo, tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù
|
|
17
|
N.17
|
Phối hợp tổ chức phiên tòa lưu động
|
|
18
|
N.18
|
Niêm yết văn bản của các cơ quan tư pháp
|
|
19
|
N.19
|
Xác minh hồ sơ
|
|
20
|
N.20
|
Theo dõi hoạt động trợ giúp pháp lý
|
|
21
|
N.21
|
Kiểm tra các tổ chức hành nghề luật sư trên địa bàn
|
|
22
|
N.22
|
Quản lý hoạt động tủ sách pháp luật
|
|
XIII
|
O
|
QUẢN LÝ HỘ TỊCH
|
|
1
|
O.1
|
Cấp giấy khai sinh
|
|
2
|
O.2
|
Cấp Giấy Chứng tử
|
|
3
|
O.3
|
Cấp Giấy chứng nhận kết hôn
|
|
4
|
O.4
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
|
5
|
O.5
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch
|
|
6
|
O.6
|
Cấp các Quyết định về hộ tịch
|
|
7
|
O.7
|
Giải quyết việc trẻ bị bỏ rơi
|
|
8
|
O.8
|
Cập nhật các thay đổi về hộ tịch (ghi chú, cước lề)
|
|
XIV
|
P
|
THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUỐC PHÒNG – AN NINH
|
|
1
|
P.1
|
Xây dựng kế hoạch Quốc phòng, an ninh (QP, AN)
|
|
2
|
P.2
|
Xây dựng và củng cố lực lượng QP, AN
|
|
3
|
P.3
|
Thực hiện công tác phòng chống cháy nổ, cứu hộ cứu nạn
|
|
4
|
P.4
|
Tổ chức họp giao ban chuyên đề
|
|
5
|
P.5
|
Tổ chức huấn luyện và tham gia hội thao quốc phòng
|
|
6
|
P.6
|
Tổ chức tuần tra chốt chặn
|
|
7
|
P.7
|
Thực hiện công tác giải quyết khiếu nại
|
|
8
|
P.8
|
Thực hiện công tác bảo vệ bí mật (BVBM) nhà nước
|
|
9
|
P.9
|
Xử lý vi phạm vi phạm hành chính về QP, AN
|
|
XV
|
Q
|
HƯỚNG DẪN HOẠT ĐỘNG TỔ DÂN PHỐ
|
|
1
|
Q.1
|
Giải quyết kiến nghị của Tổ dân phố
|
|
2
|
Q.2
|
Tổ chức họp giao ban Tổ dân phố
|
|
3
|
Q.3
|
Ra Quyết định công nhận nhân sự Tổ dân phố
|
|
4
|
Q.4
|
Kiểm tra sổ theo dõi hoạt động Tổ dân phố
|
|
5
|
Q.5
|
Sắp xếp khu phố, tổ dân phố
|
|
6
|
Q.6
|
Hướng dẫn bảng đánh giá xếp loại phong trào thi đua hàng năm cho tổ dân phố
|
|
XVI
|
R
|
CHĂM SÓC SỨC KHỎE NHÂN DÂN
|
|
1
|
R.1
|
Tổ chức truyền thông về sức khỏe sinh sản
|
|
2
|
R.2
|
Vận động áp dụng các biện pháp kế hoạch hóa gia đình (KHHGĐ)
|
|
3
|
R.3
|
Tổ chức phòng chống dịch bệnh
|
|
4
|
R.4
|
Tổ chức tiêm ngừa
|
|
5
|
R.5
|
Cấp giấy chứng nhận Vệ sinh an toàn thực phẩm (VSATTP)
|
|
6
|
R.6
|
Kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm (VSATTP)
|
|
7
|
R.7
|
Xử lý vi phạm hành chính về VSATTP
|
|
XVII
|
S
|
ĐIỀU HÀNH NGÂN SÁCH PHƯỜNG
|
|
1
|
S.1
|
Thu hộ thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
|
2
|
S.2
|
Lập dự toán ngân sách
|
|
3
|
S.3
|
Tổ chức thu ngân sách
|
|
4
|
S.4
|
Tổ chức thu quỹ công chuyên dùng
|
|
5
|
S.5
|
Kiểm tra ngân sách, quỹ công định kỳ
|
|
6
|
S.6
|
Báo cáo quyết toán năm
|
|
7
|
S.7
|
Lập kế hoạch mua sắm tài sản
|
|
8
|
S.8
|
Tổ chức kiểm kê tài sản
|
|
9
|
S.9
|
Tổ chức thanh lý tài sản
|
|
10
|
S.10
|
Chi hộ chính sách cho diện hưu trí, chính sách và trợ giúp các đối tượng bảo trợ XH
|
|
XVIII
|
T
|
THỰC HIỆN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN (VỈA HÈ, KIỆT)
|
|
1
|
T.1
|
Khảo sát địa bàn
|
|
2
|
T.2
|
Tổ chức họp lấy ý kiến nhân dân
|
|
3
|
T.3
|
Đề xuất Dự án
|
|
4
|
T.4
|
Lập thủ tục Đầu tư
|
|
5
|
T.5
|
Triển khai thực hiện Dự án đầu tư
|
|
6
|
T.6
|
Tổ chức giám sát đầu tư của Cộng đồng
|
|
7
|
T.7
|
Tổ chức nghiệm thu Dự án
|
|
8
|
T.8
|
Lập thủ tục Quyết toán công trình
|
|
9
|
T.9
|
Giải quyết khiếu nại
|
|
XIX
|
U
|
THỰC HIỆN CÔNG TÁC THI ĐUA KHEN THƯỞNG
|
|
1
|
U.1
|
Xây dựng kế hoạch thi đua - khen thưởng năm
|
|
2
|
U.2
|
Tổ chức đăng ký thi đua
|
|
3
|
U.3
|
Tổ chức bình xét thi đua
|
|
4
|
U.4
|
Ra quyết định công nhận danh hiệu thi đua
|
|
5
|
U.5
|
Đề xuất danh hiệu thi đua bậc cao
|
|
6
|
U.6
|
Báo cáo tổng kết công tác thi đua khen thưởng
|
|
7
|
U.7
|
Tổ chức Hội nghị tổng kết phong trào Thi đua - khen thưởng
|
|
XX
|
V
|
THỰC HIỆN CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
1
|
V.1
|
Rà soát, cập nhật thủ tục hành chính
|
|
2
|
V.2
|
Công khai thủ tục hành chính
|
|
3
|
V.3
|
Báo cáo thực hiện cải cách thủ tục hành chính
|
|
4
|
V.4
|
Tổ chức khảo sát lấy ý kiến khách hàng
|
|
5
|
V.5
|
Kiến nghị điều chỉnh thủ tục hành chính
|
|